Medical Việt Nam là đơn vị nhập khẩu và phân phối độc quyền của các hãng tại Châu Âu và Khu vực Đông Á. Chúng tôi cung cấp trang thiết bị máy đa ngành, linh & phụ kiện y tế, vật tư y tế tiêu hao dùng trong gia đình, phòng khám, bệnh viện, khách sạn và dự án trên toàn quốc
Danh mục thiết bị, vật tư do Công ty cung cấp cung cấp và kinh doanh:
Máy, Thiết bị vật lý trị liệu và PHCN, phân tích đánh giá chức năng.
Máy, Thiết bị phẫu thuật và phòng mổ, gây mê hồi sức.
Máy, Thiết bị siêu âm, nội soi, điện tim, monitor theo dõi
Máy, Thiết bị, vật tư chẩn đoán hình ảnh, Labo cận lâm sàng.
Máy, Thiết bị xét nghiệm, phân tích sinh hóa.
Máy, Thiết bị bào chế dược phẩm, kiểm nghiệm thực phẩm.
Vật tư tiêu hao – Vật tư y tế thông thường, linh phụ kiện y tế
Dụng cụ y tế, hóa chất - thiết bị xét nghiệm.
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối bởi Medical Việt Nam
Điện thoại: +84 2219 9990 - Fax: +84 2219 9999 / Hotline: 0977687006
I. GIỚI THIỆU
Bộ Máy Nội Soi Tiêu Hóa Tích Hợp Chức Năng CBI - Chẩn đoán ung thư sớm
II. CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN VÀ PHỤ KIỆN KÈM THEO
(Theo tiêu chuẩn nhập khẩu)
Data sheet AQ-100 Processor | Thông số kỹ thuật |
Bộ xử lý hình ảnh | |
AQ-100 | |
Video Signal Outputs: DVI, CVBS, Y/C, RGBV, H/CS. | Tín hiệu đầu ra: DVI, CVBS, Y/C, RGBV, H/CS. |
CBI technique | Công nghệ CBI sử dụng ánh sáng xanh với bước sóng 420-520 giúp phát hiện các tổn thương bất thường. |
HD Image | Bộ xử lý hình ảnh AQ-100 cung cấp hình ảnh chất lượng HD. Giúp hình ảnh có độ sắc nét và màu sắc trung thực đến từng chi tiết. |
HbE Hemoglobin Enhancement Function | Chức năng tăng cường đánh dấu Hemoglobin trong mao mạch máu, giúp phát hiện các dấu hiệu ung thư sớm. |
Electronic Magnification Funciton | Chức năng phóng đại hình ảnh lên 1.2/1.5/2 lần. Có thể sử dụng cùng lúc với chế độ CBI và Hbe. |
Outline Enhancement Function | Chức năng tăng cường phác thảo hình ảnh giúp đánh dấu và phác thảo các tổn thương giúp dễ dàng trong việc chuẩn đoán. |
Automatic Brightness Control Function | Tự động điều chỉnh cân bằng ánh sáng. |
Image Enhancement: E-stressed mucosal morphology or profile, to increase the sharpness of endoscopic images. Profile enhance level has four gears that can be choosed. | Nâng cao chất lượng hình ảnh: Hình thái học điểm E, gia tăng độ sắc nét cạnh của ảnh nội soi, có 4 chế độ lựa chọn |
Gain Control: Because endoscopic distal end is too far from the goal lead to the light is insufficient, the image signal can be electronically amplified, adjust the image brightness. Gain Level has four gears can be choosed (OFF, 1,2 and 3). | Điều khiển Gain: Phóng đại điện tử, điều khiển độ sáng, 4 bước điều khiển (Off, 1,2,3) |
Color Tone Adjustment: "R","B" adjustment: ±50steps | Điều chinh màu: đỏ và xanh (R/B) 50 bước |
Brightness Adjustment: "Y" adjustment: ±50steps | Điều chinh sáng: 50 bước |
Freeze: Endoscopic images can be frozen | Dừng hình: có |
Metering Mode:Can select the metering mode. Average metering: Focus on the center of the image used fro observation. Peak metering: Focus on the use of a small area of bright regions. | Metering mode: có thể chọn Metering mode, Peak mode (giúp làm tăng độ hội tụ tại các vùng ảnh nhỏ lóa sáng) |
White Balance Adjustment: Press the white balance switch, to do the white balance adjustment. | Cân bằng ánh sáng (cân bằng trắng): nhấn nút |
Power supply: Voltage: 220V, Freguency:50Hz | Nguồn điện: 220V/50Hz |
Data sheet AQL 100 (Xenon) | Nguồn ánh sáng: AQL 100 (Xenon) |
Type: 150W Xenon lamp | Công suất: đèn Xenon 150W |
Illumination: ≥1800000Lx | Cường độ ánh sáng: 1.800.000LUX |
Average life of bulb: Continuous employ about 500hours | Tuổi thọ bóng: 500 giờ |
Brightness adjustment: Optical aperture control, brightness adjustment:12 scales | Điều chỉnh sáng: điều chỉnh góc quang học, 12 bước |
Color Temperature:5200K | Nhiệt độ màu: 5.200K |
Emergency lamp: Halogen Lamp | Đèn khẩn cấp: Halogen |
Air pump: Barometric adjustment: L, H | Bơm khí: điều chỉnh khí áp, L và H (thấp-cao) |
Power supply: Voltage: 220V, Freguency:50Hz | Nguồn điện: 220V/50Hz |
VGT-1T30 | Dây soi dạ dày: VGT-1T30 |
View of Field:140° | Góc quan sát/trường nhìn 140° |
Depth of View:3-100mm | Độ sâu quan sát/trường nhìn: 3-100mm |
Range of Tip Bending:210°U,90°D,100°R&L | Góc xoay đầu ống (uốn cong): 210o lên/ 90o xuống, 100o phải/trái |
Diameter of Distal End:φ9.6mm | Đường kính ngoài đầu ống: 9.6mm |
Diameter of Insertion Tube:φ9.6mm | Đường kính thân ống soi: 9.6mm |
Diameter of Instrumental Channel: φ2.8mm | Đường kính kênh: 2.8mm |
Working Length:1050mm | Chiều dài ống soi làm việc: 1.050mm |
Total Length:1370mm | Chiều dài toàn ống soi: 1.370mm |
Centrel Resolutions: ≥3.51Lp/mm | Độ phân giải trung tâm: 3.51Lp/mm |
Illumination: 10000lx | Độ sáng (rọi): 10.000lux |
Water Capacity: 40ml/min | Công suất bơm nước: 40ml/phút |
Air Capaticy: 800ml/min | Công suất khí: 800ml/phút |
Suction Capacity: 400ml/min | Công suất hút: 400ml/phút |
full air-tight: less than 22Kpa | Áp suất đầu kính soi: 22Kpa |
VCC-1T30 | Dây soi đại tràng: VCC-1T30 |
View of Field:140° | Góc quan sát/trường nhìn 140° |
Depth of View:3-100mm | Độ sâu quan sát/trường nhìn: 3-100mm |
Range of Tip Bending:180°U/D,160°R&L | Góc xoay đầu ống (uốn cong): 180o trên/dưới, 160o phải/trái |
Diameter of Distal End:φ12mm | Đường kính ngoài đầu ống: 12mm |
Diameter of Insertion Tube:φ12mm | Đường kính thân ống soi: 12mm |
Diameter of Instrumental Channel: φ3.2mm | Đường kính kênh: 3.2mm |
Working Length:1650mm | Chiều dài ống soi làm việc: 1.650mm |
Total Length:1970mm | Chiều dài toàn ống soi: 1.970mm |
Centrel Resolutions: ≥3.51Lp/mm | Độ phân giải trung tâm: 3.51Lp/mm |
Illumination: 10000lx | Độ sáng (rọi): 10.000lux |
Water Capacity: 45ml/min | Công suất bơm nước: 45ml/phút |
Air Capaticy: 800ml/min | Công suất khí: 800ml/phút |
Suction Capacity: 400ml/min | Công suất hút: 400ml/phút |
full air-tight: less than 22Kpa | Áp suất đầu kính soi: 22Kpa |
III. TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Nội soi tiêu hóa bằng công nghệ hiện đại – CBI
Đối với nội soi thường, ánh sáng được sử dụng trong quá trình nội soi là ánh sáng phức hợp, có dải tần phân bố bao phủ toàn bộ từ bước sóng 380nm đến 780nm. Do vậy bị hạn chế nhiều điểm trong việc phân định rõ hơn sự khác biệt về một số đặc điểm – đặc thù cụ thể giữa tổ chức bình thường và tổ chức bệnh lý.
Với kỹ thuật nội soi hình ảnh dải ánh sáng hẹp Compound Band Imaging (CBI) được phát triển bởi hãng Shang Hai Aohua, việc quan sát được thực hiện bằng cách chiếu với hai dải ánh sáng hẹp (màu xanh nước biển: 420 – 520nm; màu xanh lá cây: 530 – 550nm) được dễ dàng hấp thụ bởi hemoglobin trong máu. Công nghệ này cung cấp hình ảnh chi tiết của các mao mạch trên bề mặt niêm mạc và kết cấu niêm mạc, giúp phát hiện sớm các thay đổi bên trong cơ thể, chẳng hạn như các tổn thương ung thư có thể xảy ra tại các lớp niêm mạc bề mặt đường tiêu hóa.
Công nghệ CBI cho phép quan sát các mô với độ chi tiết cao hơn bằng cách giả lập nhuộm màu các mô. Như ta đã biết, trước đây với công nghệ nội soi bình thường (Dùng dây cáp quang – Fiber hoặc nội soi truyền hình ánh sáng phổ dải rộng) để quan sát các biến đổi bất thường ở các tổ chức mô một cách chi tiết trong các chẩn đoán đòi hỏi độ chính xác cao như chẩn đoán ung thư sớm người ta có thể nhuộm màu mô bằng các hóa chất, tuy nhiên phương pháp này là khó thực hiện và dễ dẫn đến nguy cơ bị mờ kính do việc sử dụng hóa chất và giảm tuổi thọ của ống nội soi. Để khắc phục điều này ở thế hệ các máy nội soi sử dụng công nghệ ánh sáng phổ dải hẹp (CBI) người ta sử dụng các ánh sáng với một dải màu nhất định nhằm đạt được sự tương phản tốt nhất của hình ảnh mô và niêm mạc, qua đó có thể tái tạo được chi tiết nhất các biến đổi bất thường trong các vi cấu trúc.
Nội soi dạ dày và đại tràng với dải tần ánh sáng hẹp giúp phát hiện sớm ung thư dạ dày: dị sản, loạn sản, ung thư, đặc biệt là bệnh thực quản Barret do trào ngược là nguyên nhân gây ung thư thực quản. Đối với đại tràng, nội soi CBI phân biệt được polip lành tính hay ác tính ở đại tràng, giúp cho việc chẩn đoán và điều trị được kịp thời, nâng cao chất lượng sống và tuổi thọ của người bệnh.
IV. TÀI LIỆU GIAO HÀNG (MÁY – TRANG THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU)
Chứng chỉ: Tờ khai HQ, Giấy phép nhập khẩu, CO – CQ, Invoice
Ủy quyền từ nhà sản xuất: Thư ủy quyền, ISO, CFS…
VAT: Hóa đơn tài chính
V. LIÊN HỆ MUA SẢN PHẨM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở chính : Số 29 - Ngõ 35, Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
VPGD : P28.5 Tòa M5 - 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại : (024) 2219 9990 - Fax: (024) 2219 9999 I Hotline: 0977687006
E.mail: thietbiytenhapkhau@gmail.com - sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website: www.thietbiytenhapkhau.com.vn I www.medicalvietnam.vn I www.medicalvietnam.com.vn
Nếu quý khách cần hỗ trợ, có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc gì về sản phẩm, vui lòng liên hệ chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở: Số 29 Ngõ 35 Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
VPGD: P28.5 / M5 – 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (+824) 2219 9990 - Fax: (+824) 2219 9999
Hotline hỗ trợ ngoài giờ 24/7: (+84) 977687006
Email tổng hợp: thietbiytenhapkhau@gmail.com
Email Phòng kinh doanh: sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email Phòng chăm sóc khách hàng: cskh@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email khối hỗ trợ kỹ thuật: service@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website: thietbiytenhapkhau.com.vn I medicalvietnam.vn I medicalvietnam.com.vn