Medical Việt Nam là đơn vị nhập khẩu và phân phối độc quyền của các hãng tại Châu Âu và Khu vực Đông Á. Chúng tôi cung cấp trang thiết bị máy đa ngành, linh & phụ kiện y tế, vật tư y tế tiêu hao dùng trong gia đình, phòng khám, bệnh viện, khách sạn và dự án trên toàn quốc
Danh mục thiết bị, vật tư do Công ty cung cấp cung cấp và kinh doanh:
- Máy, Thiết bị vật lý trị liệu và PHCN, phân tích đánh giá chức năng.
- Máy, Thiết bị phẫu thuật và phòng mổ, gây mê hồi sức.
- Máy, Thiết bị siêu âm, nội soi, điện tim, monitor theo dõi
- Máy, Thiết bị, vật tư chẩn đoán hình ảnh, Labo cận lâm sàng.
- Máy, Thiết bị xét nghiệm, phân tích sinh hóa.
- Máy, Thiết bị bào chế dược phẩm, kiểm nghiệm thực phẩm.
- Vật tư tiêu hao – Vật tư y tế thông thường, linh phụ kiện y tế
- Dụng cụ y tế, hóa chất - thiết bị xét nghiệm.
Máy thở SynoVent E3
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối bởi Medical Việt Nam
Điện thoại: +84 2219 9990 - Fax: +84 2219 9999 / Hotline: 0977687006
I. GIỚI THIỆU MÁY THỞ
Hệ thống máy thở Synovent E3 có giao diện sử dụng thông minh là sự phát triển mới nhất trong giao diện tương tác với máy thở được đưa ra bởi nhóm nghiên cứu tại Hoa Kỳ của Mindray.
Hiển thị trực quan. Hệ thống monitor theo dõi bao gồm 4 dạng sóng, 3 vòng lặp và 25 thông số. Màn hình hiển thị có thể tùy chỉnh hiển thị thông số theo cách tốt nhất.
II. CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN VÀ PHỤ KIỆN KÈM THEO
Cấu hình tiêu chuẩn
Thân máy chính (màn hình cảm ứng 10.4”)
01 Pin (90 phút), 1 cảm biến FiO2
Hướng dẫn sử dụng
Phần mềm hệ thống, mode thở V-A/C
Phần mềm hệ thống, mode thở P-A/C
Phần mềm hệ thống, mode thở V-SIMV
Phần mềm hệ thống, mode thở P-SIMV
Phần mềm hệ thống, mode thở CPAP/PSV
Phần mềm hệ thống, mode thở SIGH
Monitor theo dõi: PEEPi
Monitor theo dõi: RSBI
ATRC (tự động bù lại sự cản trở đường thở)
Phần mềm cho máy hút
Mode thở Duolevel
Bộ cảm biến dòng chảy kì thở ra
Cánh tay hỗ trợ
Ống O2 và không khí
Demo phổi người lớn
Bộ phụ kiện dùng một lần cho người lớn
Dây nguồn (Châu Âu)
Phụ kiện máy thở
Cảm biến dòng chảy
Loại: Cảm biến sự thay đổi lưu lượng của dòng chảy
Vị trí: Cổng kì thở ra
Cảm biến Oxy
Loại: Tế bào nhiên liệu mạ điện
Thời gian đáp ứng: <15s
Cổng kết nối
RS-232 connector
Internet (RJ-45)
Kết nối CO2/hiệu chuẩn
Kết nối gọi y tá
Kết nối VGA
Kết nối USB
Module CO2
Phương pháp: Sự hấp thụ tia hồng ngoại
Thông số được hiển thị: EtCO2, FiCO2
Dạng sóng: Capnography (thán đồ)
Chế độ làm việc: Chế độ chờ hoặc đo lường
Độ chính xác: 0 ~ 40 mmHg (2 mmHg)
41 ~ 76 mmHg (5%)
77 ~ 99 mmHg (10%)
Độ phân giải: 1 mmHg
Tốc độ mẫu: 70 hoặc 100mL/min
Độ chính xác tốc độ mẫu: ± 15% của giá trị cài đặt hoặc 15ml/phút,
Thời gian đáp ứng: Khi đo với bình nước của trẻ sơ sinh và dòng mẫu 2,5 m: <3s tương ứng 100mL/min; <3.5s tương ứng 70mL/min
Khi đo với bình nước của người lớn và dòng mẫu của trẻ sơ sinh 2.5 m: <5 s tương ứng 100mL/min; <6.5 s tương ứng 70mL/min
Tăng thời gian: <330 s tương ứng 100mL/min; <400 s tương ứng 70mL/min
Môi trường làm việc
Nhiệt độ: 10-400ᵒC (vận hành); -20ᵒC – 60ᵒC (bảo quản, cảm biến O2: -20ᵒC – 50ᵒC )
Độ ẩm tương đối (không ngưng tụ): 15~ 95% (vận hành); 10 ~ 95% (bảo quản)
Áp suất không khí (kPa): 50~ 106 (vận hành); 50 ~ 106 (bảo quản)
Nguồn điện và Pin
Nguồn vào: 220 ~ 240 Vac, 50/60 Hz, 10A
100 ~ 120 Vac, 50/60 Hz, 15A
Yêu cầu nguồn điện cho thân máy chính: 100 ~ 240 Vac, 50/60 Hz, 1.6 ~ 0.8A
Pin: 90 phút với 1 pin (với pin mới và được sạc đầy với nhiệt độ xung quanh 25ᵒC)
180 phút với 2 pin (với pin mới và được sạc đầy với nhiệt độ xung quanh 25ᵒC)
Loại pin: Pin Li-ion, 11.1VDC, 450mAh
Số lượng pin: 1 hoặc 2
Cung cấp khí
Loại khí: O2 hoặc không khí
Phạm vi đầu vào đường ống: 0.28 – 0.5Mpa
Kết nối đường ống: NIST hoặc DISS
Tương thích điện từ:
Miễn nhiễm: Tuân theo tất cả các quy định của IEC 60601-1-2
Lượng khí thải: CISPR 11 group 1 class B, class A; IEC 60601-1-2; IEC61000-3-2; IEC 61000-3-3
Máy nén khí
Nguồn điện đầu vào: 220-240VAC, 50/60Hz, 3A hoặc 100-200VAC, 60Hz, 6A
Phạm vi áp suất nguồn ra: 300-450kPa
Mức độ ồn: <50dB
Dòng chảy liên tục: ≥30L/min tại áp suất 300kPa
Đỉnh dòng chảy: >180L/min trong hơn 0.8s tại áp suất khí quyển
Xe đẩy:
Kích thước: 730mm (chiều sâu) x 560mm (chiều rộng) x 990mm (chiều cao)
Cân nặng: 27kg
Nguồn điện: 220-240V ~ 50/60Hz 10A hoặc 100-120V ~ 50/60Hz 15A
Đầu ra 1 (máy nén khí): 220-240V~ 50/60Hz 3A hoặc 100-120V ~ 50/60Hz 6A
Đầu ra 2: 220-240V~ 50/60Hz 3A hoặc 100-120V ~ 50/60Hz 3.5A
Đầu ra 3: 220-240V~ 50/60Hz 3A hoặc 100-120V ~ 50/60Hz 3.5A
Kiểm tra hệ thống
Cảm biến kiểm tra dòng chảy O2/Air/Exp
Cảm biến kiểm tra áp suất
Van kiểm tra Exp./an toàn
Cảm biến kiểm tra O2
Đo lường sự thất thoát/điện trở mạch điện
Sự thất thoát, sức cản đường thở và độ giãn nở của phổi sẽ được tự động bù lại trong thông khí
Các tính năng đặc biệt
Sigh (chức năng thở dài)
100%O2
Hỗ trợ máy hút
Quản lý đường thở
Expiratory hold (chức năng giữ thì thở ra)
Inspiratory hold (chức năng giữ thì thở vào)
P0.1
NIF
PEEPi
Chế độ thông khí ngừng thở
Cảnh báo
Báo động sinh lý
Áp lực đường thở quá thấp hoặc quá cao
FiO2 quá thấp/quá cao
Tve quá cao
MV quá cao/quá thấp
Ngừng thở
Tần số quá cao
Giới hạn áp suất
EtCO2 quá cao/quá thấp
FiCO2 quá cao
Cảnh báo kỹ thuật
Điện thế pin thấp
Pin được sử dụng
Nguồn điện bị lỗi
Áp lực nguồn cung cấp không khí thấp
Áp lực nguồn cung cấp O2 thấp
Đường thở bị rò rỉ
Tắc nghẽn đường thở
Mất kết nối ống
TV không đặt
Pinsp không đặt
Duy trì áp lực đường thở
PEEP quá cao
Tinsp quá dài
Cảm biến O2 mất kết nối
Van ống phun lỗi
III. TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT & THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY THỞ
Model: SynoVent E3
Hãng sản xuất: Mindray – Trung Quốc
THÔNG SỐ TỔNG QUÁT
Kích thước và cân nặng
Chiều cao x Chiều rộng x Chiều sâu: 330mm x 390mm x 460mm
Cân nặng: Khoảng 20kg
Bánh xe
Đường kính: 100mm
Phanh: Khóa của bánh trước
Hiển thị
Màn hình: Cảm ứng màu TFT, 10.4”
Độ sáng: Điều chỉnh được
CPU
Kiểu: Dual-CPU
Kiểu bệnh nhân
Từ bệnh nhân nhi đến người lớn (trọng lượng cơ thể ít nhất là 4kg)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY THỞ
Các mode của máy thở (theo cấu hình chuẩn)
V-AC (mode kiểm soát/hỗ trợ về thể tích)
P-A/C (mode kiểm soát/hỗ trợ về áp suất)
V-SIMV (mode thở đồng bộ theo thể tích)
P-SIMV (mode thở đồng bộ theo áp lực)
PSV (mode thở hỗ trợ áp lực)
CPAP (Áp lực đường thở liên tục dương)
Thông khí khi ngừng thở
Mode thở (tùy chọn thêm)
NIV: Thông khí không xâm lấn
Phạm vi thông số thở
O2%: 21% - 100%
TV (thể tích khí lưu thông): Trẻ em: 40-300ml (sai số 1ml)
Người lớn: 100 -2000ml (sai số 10ml)
Giới hạn f (tần số thở): 1 ~ 120 bpm (f SIMV: 1~60 bpm)
Giới hạn I:E là: 4:1 – 1:10 (sai số 0.5)
Tinsp (thời gian hít vào) có giới hạn: 0.02~10 s (sai số 0.5s)
Tslope có giới hạn: 0~2.00s (sai số 0.05s)
Thigh có giới hạn: 0.2~30s (sai số 0.1s)
Tlow có giới hạn: 0.2~30s (sai số 0.1s)
Giới hạn dòng chảy: 0; 6-120L/min (sai số 0.1s)
Plimit có giới hạn: 5~105 cmH2O (sai số 1 cmH2O)
Pinsp có giới hạn: 5~100 cmH2O (sai số 1 cmH2O)
∆Psupp có giới hạn: 0~100 cmH2O (sai số 1 cmH2O)
Phigh có giới hạn: 0 ~ 100cmH 2O (sai số 1cmH2O)
Plow có giới hạn: 0 ~ 50cmH2O (sai số 1cmH2O)
PEEP: Off, 1 ~ 45 cm H2O (sai số 1cmH2O)
∆int.PEEP: Off, 1 ~ 40 cm H2O (sai số 1cmH2O)
Kích hoạt dòng chảy: 0.5 ~ 15L/min (sai số 0.1L/min)
Kích hoạt áp suất: -10 ~ -0.5 cmH2O (sai số 0.5 cmH2O)
Exp% (phần trăm thở ra): 10 ~ 85% (sai số 5%)
fapnea ( tần số cho việc thông khí ngừng thở): Trẻ em 1 ~ 100 bpm (sai số 1bpm)
Người lớn1 ~ 100 bpm (sai số 1bpm)
Hiệu suất máy thở
Phạm vi áp suất đầu vào: 280kPa ~ 650kPa
Lưu lượng khí cao điểm: >120L/min
Monitor máy thở
Giới hạn áp suất đường thở: Ppeak (áp suất đỉnh – áp lực tối đa lên đường thở), Pplat (áp lực bình nguyên), Pmean(áp suất trung bình) (-20 ~ +120 cmH2O)
Giới hạn thể tích khí lưu thông: TVi, TVe, TVespn (0 ~ 4000 mL)
Giới hạn tần số: ftotal, fmand, fspn (0 ~ 200 bpm)
Giới hạn thể tich thông khí phút: MV , MVspn , MVleak (0 ~ 100 L/min)
PEEP: 0 ~ 120cmH2O
Nồng độ oxy trong hỗn hợp khí thở vào (FiO ): 15 ~ 100%
Sức cản trở đường thở (R): Rinsp, Rexp (0 ~ 600 cmH2O/(L/s)
Độ giãn nở của phổi (C): Cstat, Cdyn (0 ~ 300 mL/cmH2O)
PEEPi: 0 ~ 120 cmH 2O
RSBI (Chỉ số thở nhanh nông): 0 ~ 9999/(min)
WOB (công nhịp thở, tùy chọn): 0 ~ 100 J/min
NIF (áp lực hít vào,tùy chọn): -45 ~ 0 cmH2O
P0.1(tùy chọn): -20 ~ 0 cmH2O
Dạng sóng: Thời gian-Áp lực đường thở, thời gian – dòng chảy, thời gian – thể tích, thời gian - EtCO2
EtCO2 (tùy chọn): 0 ~ 99 mmHg
FiCO2 (tùy chọn): 0 ~ 99 mmHg
Xu hướng
Dạng sóng liên tục và thông tin dạng bảng cùng với thời gian sự kiện rời rạc được lưu trữ và hiển thị trong vòng 72 giờ.
Ppeak, Pplat, Pmean, PEEP, Ri, Re, MV, MVleak, MVspon, Cdyn, TVe, TVi, TVespon, RSBI, ftot, fmand, fspon, FiO2, and optional WOB, EtCO2, and FiCO2.
Xu hướng mới sẽ được ghi lại khi khởi động lại máy
Kiểm soát độ chính xác
O2%: ± 3vol.% hoặc ± 5% của cài đặt
TV (thể tích thông khí): ±10mL or ±10% của cài đặt
Tinsp (inspiratory time) range: ±0.1 s or ±10% of setting
Pinsp có phạm vi: ±2.0cmH2O hoặc ±10% của cài đặt
PEEP: ±2.0cmH2O hoặc ±10% của cài đặt
Khởi động dòng chảy: ±1.0L/min hoặc ±20%
Khởi động áp suất: ±1.0cmH2O hoặc ±10% của cài đặt
Độ chính xác monitor
Phạm vi áp lực đường thở: ±(2.0cmH2O+4% của kết quả đọc)
Phạm vi lưu lượng thở: ±15mL hoặc 8% của việc đọc
Phạm vi thể tích thông khí phút: ±0.3L/min hoặc 8% của việc đọc
Cài đặt chuông cảnh báo
Thể tích thông khí phút:
Cao: (non-NIV) trẻ em: 0.2-60.0L/min; người lớn: 0.2-100.0L/min. (NIV) trẻ em: 0.1-60.0L/min; người lớn: 0.1-100.0L/min
Thấp: (non-NIV) trẻ em: 0.1-30.0L/min, người lớn: 0.1-50L/min. (NIV) trẻ em: 0.1-30.0L/min, OFF, người lớn: 0.1-50.0L/min,
Áp lực đường thở:
Cao: 10-105cmH2O
Thấp: PEEP + 4cmH2O
Tần số:
Cao: 1-160bpm, OFF
Phân áp oxy (FiO2):
Cao: FiO2 vượt quá giới hạn báo động trong ít nhất là 20s, giới hạn nội bộ báo động: giá trị cài đặt + max (7% hoặc giá trị cài đặt *10%) (tự động)
Thấp: FiO2 thấp hơn giới hạn báo động trong ít nhất là 20s, giới hạn nội bộ báo động: giá trị cài đặt + max (7% hoặc giá trị cài đặt *10%) (tự động)
FiO2 tuyệt đối có giới hạn mức thấp là 18%O2
Duy trì áp lực đường thở: (tự động) Cài đặt giới hạn báo động nội bộ: PEEP + 15 cmH2O; Giới hạn báo động vượt quá với 15s liên tục
IV. TÀI LIỆU GIAO HÀNG
Chứng chỉ: Tờ khai HQ, Giấy phép nhập khẩu, CO – CQ, Invoice
Ủy quyền từ nhà sản xuất: Thư ủy quyền, ISO, CFS…
VAT: Hóa đơn tài chính
V. LIÊN HỆ MUA SẢN PHẨM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở chính : Số 29 - Ngõ 35, Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
VPĐD : P28.5, Tòa nhà M5 - 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại : 04 2219 9990 - Fax: 04 2219 9999
Hotline: 0977 687 006
Email : thietbiytenhapkhau@gmail.com / Sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website : http://thietbiytenhapkhau.com.vn/
Nếu quý khách cần hỗ trợ, có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc gì về sản phẩm, vui lòng liên hệ chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở: Số 29 Ngõ 35 Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
VPGD: P28.5 / M5 – 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (+824) 2219 9990 - Fax: (+824) 2219 9999
Hotline hỗ trợ ngoài giờ 24/7: (+84) 977687006
Email tổng hợp: thietbiytenhapkhau@gmail.com
Email Phòng kinh doanh: sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email Phòng chăm sóc khách hàng: cskh@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email khối hỗ trợ kỹ thuật: service@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website: thietbiytenhapkhau.com.vn I medicalvietnam.vn I medicalvietnam.com.vn