Medical Việt Nam là đơn vị nhập khẩu và phân phối độc quyền của các hãng tại Châu Âu và Khu vực Đông Á. Chúng tôi cung cấp trang thiết bị máy đa ngành, linh & phụ kiện y tế, vật tư y tế tiêu hao dùng trong gia đình, phòng khám, bệnh viện, khách sạn và dự án trên toàn quốc
Danh mục thiết bị, vật tư do Công ty cung cấp cung cấp và kinh doanh:
- Máy, Thiết bị vật lý trị liệu và PHCN, phân tích đánh giá chức năng.
- Máy, Thiết bị phẫu thuật và phòng mổ, gây mê hồi sức.
- Máy, Thiết bị siêu âm, nội soi, điện tim, monitor theo dõi
- Máy, Thiết bị, vật tư chẩn đoán hình ảnh, Labo cận lâm sàng.
- Máy, Thiết bị xét nghiệm, phân tích sinh hóa.
- Máy, Thiết bị bào chế dược phẩm, kiểm nghiệm thực phẩm.
- Vật tư tiêu hao – Vật tư y tế thông thường, linh phụ kiện y tế
- Dụng cụ y tế, hóa chất - thiết bị xét nghiệm.
Monitor theo dõi bệnh nhân MEC 1000
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối bởi Medical Việt Nam
Điện thoại: +84 2219 9990 - Fax: +84 2219 9999 / Hotline: 0977687006
I. GIỚI THIỆU MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
MODEL: MEC 1000
HÃNG SẢN XUẤT: MINDRAY
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: ISO – 9001; ISO – 13485; CE
MÔ TẢ CHUNG
Màn hình màu TFT 10.4” với 4 dạng sóng.
Thông số đo bao gồm: ECG, RESP, SpO2, NIBP, TEMP.
Thích hợp cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.
Các thông số xu hướng xếp thành bảng và biểu đồ 72 giờ.
Cảnh báo âm thanh và hình ảnh với các phạm vi điều chỉnh báo động.
Có thể kết nối mạng.
II. CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN VÀ PHỤ KIỆN KÈM THEO
(Theo tiêu chuẩn nhập khẩu)
III. TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT THÔNG SỐ KỸ THUẬT MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
MODEL: MEC 1000
HÃNG SẢN XUẤT: MINDRAY
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: ISO – 9001; ISO – 13485; CE
ĐỘ AN TOÀN |
|||
Đáp ứng yêu cầu của IE60601 series, tiêu chuẩn CE theo MDD93/42EEC |
|||
KÍCH THƯỚC VÀ CÂN NẶNG |
|||
Kích thước: |
318mm (Rộng) x 264mm (Cao) x 152mm (Sâu) |
||
Cân nặng |
|
||
MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC |
|||
Nguồn điện |
AC 100-240V, 50/60Hz |
||
Nhiệt độ |
|
||
Độ ẩm |
15-95% (không ngưng tu hơi nước) |
||
GIỚI HẠN BỆNH NHÂN |
|||
Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh |
|||
THÔNG SỐ THIẾT BỊ |
|||
Màn hình: |
TFT màu 10,4” |
||
Độ phân giải |
|
||
Hiển thị sóng |
4 dạng sóng |
||
Tốc độ quét |
6.25mm/s, 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s |
||
Chỉ số
|
Chỉ số cảnh báo Chỉ số nguồn điện Tiếng bíp QRS và âm thanh cảnh báo |
||
Kết nối mạng |
Kết nối đến hệ thống giám sát trung tâm |
||
Giao tiếp |
Cổng Net |
||
|
Pin sạc Chì-acid 100 phút (2 pin) giúp hoạt động liên tục |
||
Xu hướng thời gian |
1-72 giờ |
||
Cảnh báo |
10 mức nghe được và cảnh báo hình ảnh |
||
Máy in |
Máy in nhiệt bên trong, 2 kênh |
||
Giấy in |
50 mm |
||
Tốc độ in |
25mm/s, 50mm/s |
||
|
|||
Đầu vào |
3 đạo trình: R; L; F hoặc RA; LA; LL |
||
Lựa chọn đạo trình |
I; II; III |
||
Dạng sóng ECG: |
1 kênh |
||
Lựa chọn độ phóng |
x0.25; x0.5; x1; x2; tự động |
||
Tốc độ quét |
12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s |
||
Dải nhịp tim |
Người lớn: 15-300bpm Trẻ em: 15-350bpm Trẻ sơ sinh: 15-350bpm |
||
Độ chính xác |
1bpm hoặc 1% |
||
Độ phân giải |
|
||
Bảo vệ |
Chịu được điện thế 4000VAC/50Hz trong chống nhiễu điện và khử rung tim. |
||
|
Chế độ chuẩn đoán ≥90dB Chế độ theo dõi ≥105dB Chế độ phẫu thuật ≥105dB |
||
Chế độ hoạt động |
Chẩn đoán, theo dõi, phẫu thuât |
||
Băng thông |
Chuẩn đoán: 0.05-100Hz Theo dõi: 0.05-100Hz Phẫu thuật: 0.05-100Hz |
||
Phát hiện tốc độ |
|
||
Phát hiện S-T |
|
||
Dải đo |
|
||
Dải cảnh báo |
-2.0mV đến 2.0mV |
||
Phân tích loạn nhịp tim |
|
||
Cảnh báo |
Có, cảnh báo âm thanh và hình ảnh, cảnh báo nhắc lại |
||
HÔ HẤP |
|||
Phương pháp |
Trở kháng giữa R-F (RA-LL) |
||
Dải đo |
Người lớn: 0-120BrPM Trẻ em: 0-120BrPM Trẻ sơ sinh: 0-150BrPM |
||
Độ phân giải |
1 rpm |
||
Độ chính xác |
0-6: Không xác định 7-150 rpm:± 2rpm hoặc ±2% |
||
Cảnh báo ngừng thở |
|
||
NIBP |
|||
Phương pháp: |
|
||
Chế độ hoạt động |
Hướng dẫn/Tự động/STAT |
||
Đơn vị đo |
|
||
Kiểu đo |
Tâm thu, tâm trương, cả hai |
||
Dải đo |
Người lớn: 10-270mmHg Trẻ em: 10-200mmHg Trẻ sơ sinh: 10-135mmHg |
||
Bảo vệ áp suất cao |
|
||
Cảnh báo |
Tâm thu, tâm trương, cả hai |
||
NHIỆT ĐỘ (BỀ MẶT VÀ BÊN TRONG) |
|||
Dải đo |
|
||
Độ phân giải |
|
||
Độ chính xác |
± 0.1ºC (không bao gồm đầu dò) |
||
|
1 kênh |
||
Dải cảnh báo |
|
||
SpO2 |
|||
Dải đo |
|
||
Độ phân giải |
|
||
Độ chính xác |
(70-100%) ± 2% (người lớn, trẻ em), ± 3% (trẻ sơ sinh) |
||
Dải cảnh báo |
|
||
Tỷ lệ xung |
Dải: 20-254bpm Độ phân giải: 1bpm Độ chính xác: ±2bpm hoặc ±2% Dải cánh báo: 0-254bpm |
||
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN |
|||
ECG, RESP, NIBP, SpO2, TEMP, 01 Pin |
|||
CẤU HÌNH TÙY CHỌN |
|||
Máy in nhiệt, Pin thứ 2 |
IV. TÀI LIỆU GIAO HÀNG
Chứng chỉ: Tờ khai HQ, Giấy phép nhập khẩu, CO – CQ, Invoice
Ủy quyền từ nhà sản xuất: Thư ủy quyền, ISO, CFS…
VAT: Hóa đơn tài chính
V. LIÊN HỆ MUA SẢN PHẨM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở chính : Số 29 - Ngõ 35, Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
VPĐD : P28.5, Tòa nhà M5 - 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại : 04 2219 9990 - Fax: 04 2219 9999
Hotline: 0977 687 006
Email : thietbiytenhapkhau@gmail.com / Sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website : http://thietbiytenhapkhau.com.vn/
Nếu quý khách cần hỗ trợ, có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc gì về sản phẩm, vui lòng liên hệ chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở: Số 29 Ngõ 35 Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
VPGD: P28.5 / M5 – 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (+824) 2219 9990 - Fax: (+824) 2219 9999
Hotline hỗ trợ ngoài giờ 24/7: (+84) 977687006
Email tổng hợp: thietbiytenhapkhau@gmail.com
Email Phòng kinh doanh: sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email Phòng chăm sóc khách hàng: cskh@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email khối hỗ trợ kỹ thuật: service@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website: thietbiytenhapkhau.com.vn I medicalvietnam.vn I medicalvietnam.com.vn