Medical Việt Nam là đơn vị nhập khẩu và phân phối độc quyền của các hãng tại Châu Âu và Khu vực Đông Á. Chúng tôi cung cấp trang thiết bị máy đa ngành, linh & phụ kiện y tế, vật tư y tế tiêu hao dùng trong gia đình, phòng khám, bệnh viện, khách sạn và dự án trên toàn quốc
Danh mục thiết bị, vật tư do Công ty cung cấp cung cấp và kinh doanh:
Máy, Thiết bị vật lý trị liệu và PHCN, phân tích đánh giá chức năng.
Máy, Thiết bị phẫu thuật và phòng mổ, gây mê hồi sức.
Máy, Thiết bị siêu âm, nội soi, điện tim, monitor theo dõi
Máy, Thiết bị, vật tư chẩn đoán hình ảnh, Labo cận lâm sàng.
Máy, Thiết bị xét nghiệm, phân tích sinh hóa.
Máy, Thiết bị bào chế dược phẩm, kiểm nghiệm thực phẩm.
Vật tư tiêu hao – Vật tư y tế thông thường, linh phụ kiện y tế
Dụng cụ y tế, hóa chất - thiết bị xét nghiệm.
Máy nội soi tiêu hóa Aohua VME-2800
Sản phẩm được nhập khẩu và phân phối bởi Medical Việt Nam
Điện thoại: +84 2219 9990 - Fax: +84 2219 9999 / Hotline: 0977687006
I. GIỚI THIỆU MÁY NỘI SOI TIÊU HÓA
MODEL: VME-2800
HÃNG SẢN XUẤT: AOHUA – TRUNG QUỐC
Nâng cao chất lượng hình ảnh, sử dụng công nghệ quang kỹ thuật số nâng cao chất lượng hình ảnh hỗ trợ tốt hơn trong việc chuẩn đoán và điều trị. Tính năng dừng hình, xem lại và lưu hình ảnh. Phục vụ cho bác sĩ trong việc lưu trữ và trả kết quả cho bệnh nhân.
Các phím chức năng ở bảng điều khiển trước nâng cao khả năng hoạt động giúp cho việc thao tác trên máy dễ dàng hơn. Thiết kế kiểu dáng ấn tượng, thuận tiện khi sử dụng.
Dây nội soi dạ dày VME-98S là dây soi Video với chip xử lý hình ảnh Sony CCD 440.000pixel có chất lượng hình ảnh cáo trung thực. Hoạt động bền bỉ dễ dàng thay thế vật tư với chi phí thấp.
Dây nội soi đại tràng VME-1650S là dây nội soi Video với chip xử lý hình ảnh Sony CCD có chất lượng hình ảnh cao.
II. CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN VÀ PHỤ KIỆN KÈM THEO
(Theo tiêu chuẩn nhập khẩu)
III. TÍNH NĂNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY MODEL: VME-2800 |
||||||||
BỘ XỬ LÝ HÌNH ẢNH |
||||||||
- Đầu ra video: |
RGB, S-Video, Composite, DVI. |
|||||||
- Nâng cao chất lượng hình ảnh: |
Tăng cường hình thái niêm mạc để làm tăng độ sắc nét của hình ảnh nội soi. |
|||||||
- Điều khiển Gain: |
OFF, 1, 2 và 3 |
|||||||
- Điều chỉnh tone màu: |
“R”, “B” điều chỉnh: ±50 bước |
|||||||
- Điều chỉnh sáng: |
“Y” điều chỉnh: ±50 bước |
|||||||
- Dừng hình: |
Có |
|||||||
- Điện thế: |
110V/220V AC(±10%) |
|||||||
- Tần số: |
50Hz/60Hz |
|||||||
NGUỒN SÁNG XENON XLS150-1 |
||||||||
- Loại bóng đèn: |
Đèn xenon 150W |
|||||||
- Nhiệt độ màu: |
≥ 5000K |
|||||||
- Tuổi thọ trung bình của bóng đèn: |
Sử dụng liên tục 500h |
|||||||
- Điều chỉnh ánh sáng: |
Điều chỉnh khẩu độ quang học 12 mức |
|||||||
- Đèn dự phòng: |
Đèn LED |
|||||||
- Máy bơm |
Áp suất khí 30-60kPa, 4L/min -10L/min, High/Low |
|||||||
- Điện thế |
110V/220V AC (±10%) |
|||||||
- Tần số: |
50Hz/60Hz |
|||||||
NGUỒN SÁNG LED LLS-2800 |
||||||||
- Loại bóng đèn: |
Đèn LED |
|||||||
- Nhiệt độ màu: |
5200K ± 500K |
|||||||
- Tuổi thọ trung bình của bóng đèn: |
Sử dụng liên tục 30.000 giờ |
|||||||
- Điều chỉnh ánh sáng: |
Điều chỉnh khẩu độ quang học |
|||||||
- Đèn dự phòng: |
Đèn Halogen |
|||||||
- Máy bơm |
Áp suất khí 30-60kPa, 4L/min -10L/min, High/Low |
|||||||
- Điện thế |
110V/220V AC (±10%) |
|||||||
- Tần số: |
50Hz/60Hz |
|||||||
NGUỒN SÁNG HALOGEN VLS-2800 |
||||||||
- Loại bóng đèn: |
Đèn Halogen |
|||||||
- Nhiệt độ màu: |
≥3200K |
|||||||
- Tuổi thọ trung bình của bóng đèn: |
Sử dụng liên tục 500h |
|||||||
- Điều chỉnh ánh sáng: |
Điều chỉnh khẩu độ quang học |
|||||||
- Máy bơm |
Áp suất khí 30-60kPa, 4L/min -10L/min, High/Low |
|||||||
- Điện thế |
110V/220V AC (±10%) |
|||||||
- Tần số: |
50Hz/60Hz |
|||||||
DÂY NỘI SOI DẠ DÀY VME-98S |
||||||||
Model |
Độ dài làm việc |
Tổng chiều dài |
Đường kính đầu ống soi |
Độ sâu trường nhìn |
Đường kính kênh sinh thiết |
Trường quan sát |
Khả năng uốn cong của đầu dây soi |
|
VME-92S |
1050mm |
1350mm |
9.0mm |
3-100mm |
2.8mm |
140˚ |
U210˚D90˚L100˚R100˚ |
|
VME-98S |
1050mm |
1350mm |
9.6mm |
3-100mm |
2.8mm |
140˚ |
U210˚D90˚L100˚R100˚ |
|
DÂY NỘI SOI ĐẠI TRÀNG |
||||||||
Model |
Độ dài làm việc |
Tổng chiều dài |
Đường kính đầu ống soi |
Độ sâu trường nhìn |
Đường kính kênh sinh thiết |
Trường quan sát |
Khả năng uốn cong của đầu dây soi |
|
VME-1300S |
1050mm |
1350mm |
9.0mm |
3-100mm |
2.8mm |
140˚ |
U210˚D90˚L100˚R100˚ |
|
VME-1650S |
1050mm |
1350mm |
9.6mm |
3-100mm |
2.8mm |
140˚ |
U210˚D90˚L100˚R100˚ |
|
DÂY SOI KHÍ PHẾ QUẢN |
||||||||
Model |
Độ dài làm việc |
Tổng chiều dài |
Đường kính đầu ống soi |
Độ sâu trường nhìn |
Đường kính kênh sinh thiết |
Trường quan sát |
Khả năng uốn cong của đầu dây soi |
|
VME-6B |
600mm |
870mm |
5.8mm |
3-50mm |
2mm |
100˚ |
U160˚D130˚ |
|
VME-5B |
600mm |
870mm |
4.9mm |
3-50mm |
2mm |
85˚ |
U160˚D130˚ |
IV. TÀI LIỆU GIAO HÀNG
Chứng chỉ: Tờ khai HQ, Giấy phép nhập khẩu, CO – CQ, Invoice
Ủy quyền từ nhà sản xuất: Thư ủy quyền, ISO, CFS…
VAT: Hóa đơn tài chính
V. LIÊN HỆ MUA SẢN PHẨM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở chính : Số 29 - Ngõ 35, Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội
VPĐD : P28.5, Tòa nhà M5 - 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP. Hà Nội
Điện thoại : 04 2219 9990 - Fax: 04 2219 9999
Hotline: 0977 687 006
Email : thietbiytenhapkhau@gmail.com / Sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website : http://thietbiytenhapkhau.com.vn/
Nếu quý khách cần hỗ trợ, có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc gì về sản phẩm, vui lòng liên hệ chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THIẾT BỊ Y TẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Trụ sở: Số 29 Ngõ 35 Phố Cát Linh, P. Cát Linh, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
VPGD: P28.5 / M5 – 91 Nguyễn Chí Thanh, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, TP. Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (+824) 2219 9990 - Fax: (+824) 2219 9999
Hotline hỗ trợ ngoài giờ 24/7: (+84) 977687006
Email tổng hợp: thietbiytenhapkhau@gmail.com
Email Phòng kinh doanh: sales@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email Phòng chăm sóc khách hàng: cskh@thietbiytenhapkhau.com.vn
Email khối hỗ trợ kỹ thuật: service@thietbiytenhapkhau.com.vn
Website: thietbiytenhapkhau.com.vn I medicalvietnam.vn I medicalvietnam.com.vn